Tiền của Trung Quốc được đánh giá là loại tiền tệ có sức ảnh hưởng với tỷ giá đồng tiền chung trên thế giới. Vì thế, bạn cũng nên quan tâm đôi chút về giá của nhân dân tệ hiện nay. Vậy 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Dưới đây là những thông tin quy đổi bạn có thể tham khảo qua.
Nhân dân tệ (CNY) là gì?
Đồng tiền nhân dân tệ được biết là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc. Nhân dân tệ có tên viết tắt là CNY. Đồng nhân dân tệ được đưa vào danh sách các đồng tiền dự trữ trên thế giới và nó có vị trí giá trị song song với USD, với Bảng Anh, Euro và Yên Nhật.
Quy ước quốc tế | Renminbi |
Viết tắt (theo tiểu chuẩn ISO-4217) | RMB |
Tên giao dịch quốc tế | CNY – China Yuan |
Ký hiệu quốc tế | ¥ |
Tại Trung Quốc hiện nay lưu hành chủ yếu là 2 loại tiền trong đó có tiền giấy và tiền xu với những mệnh giá cụ thể như sau:
- Tiền xu: 1, 2 , 5 Hào và 1 Tệ.
- Tiền giấy: 1, 2, 5 Hào; 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100 Tệ.
Theo quy định của mệnh giá đồng tiền Nhân dân tệ thì mức quy định mệnh giá cụ thể là 1 Tệ = 10 Hào; 1 Hào = 10 Xu.
Có thể bạn quan tâm: 1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ
1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (1 Yuan to VND)?
Việt Nam và Trung Quốc là 2 quốc gia có đường biên sát nhau. Và giao thương kinh doanh, buôn bán giữa 2 quốc gia cũng rất khăng khít. Chính vì thế mà mệnh giá tiền Trung Quốc cũng có ảnh hưởng khá nhiều đến mệnh giá tiền Việt và giá trị kinh doanh buôn bán.
Bạn cần nắm được tỷ giá quy đổi tiền Việt, tiền Trung để có thể giao dịch buôn bán rõ ràng hơn.
Theo thông tin tỷ giá hối đoái cập nhật mới nhất thì mức tỷ giá của đồng Nhân dân tệ được quy đổi đó là:
1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3 523,07 VND
Như vậy 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền việt câu trả lời là 1 nhân dân tệ bằng khoảng 3 nghìn 5 trăm đồng.
Tỷ giá đồng nhân dân tệ CNY Trung Quốc mới nhất
Từ cách quy đổi 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt ta có thể dễ dàng quy đổi 10, 20, 100, 1 triệu nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam nhân dân dễ dàng. Cụ thể tại bảng tỷ giá mới nhất dưới đây:
CNY (Nhân dân tệ) | VND (Đồng) |
10 CNY | 35 230,74 VND |
100 CNY | 352 307,43 VND |
1000 CNY | 3 523 074,29 VND |
10 000 CNY (1 vạn tệ) | 35 230 742,89 VND |
1 000 000 CNY (1 triệu tệ) | 3 523 074 289,00 VND |
Có thể bạn quan tâm : 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
Tại sao nên theo dõi tỷ giá tiền tệ Trung Quốc?
Hiện nay tỷ giá tiền tệ Trung Quốc được biết là một trong những loại tiền rất có giá trị và ý nghĩa kinh tế đối với tỷ giá tiền tệ trên toàn thế giới.
Trong kinh doanh
Việc bạn nắm bắt được những thông tin về tỷ giá tiền đồng Nhân dân tệ Trung sẽ giúp:
- Dễ dàng kiểm soát và chủ động hơn đối với việc giao dịch đầu tư: Hiểu đơn giản là các mục đích sử dụng khi đi du học, du lịch hoặc trao đổi hàng hóa với Trung Quốc dễ dàng.
- Ngoài ra, nếu bạn là một nhà đầu tư lớn chứng khoán và bạn có tham gia mua bán đồng tiền Trung thì việc cập nhật tin tức tỷ giá của đồng tiền này thực sự rất cần thiết. Việc theo dõi những tin tức tỷ giá Trung với các ngân hàng lại càng quan trọng và có ý nghĩa.
Một số ngân hàng hiện nay có giao dịch tiền nhân dân tệ đó là: ACB, Agribank, BIDV, DongAbank, Vietcombank, Sacombank, Vietinbank, VPBank, TPBank, Eximbank, HDbank, HSBC,…
Trong du lịch
Nếu như bạn đang có ý định đi du lịch Trung Quốc thì việc theo dõi tỷ giá và quy đổi 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam là vô cùng cần thiết. Để có thể đổi tiền mua sắm khi đi du lịch. Bởi vì nếu như ở tại nội địa Trung Quốc thì hầu như không được thanh toán bằng tiền Việt.
Bên cạnh đó một số các nhà hàng, cửa tiệm hay trung tâm thương mại nhỏ tại Trung Quốc chỉ tiếp nhận thanh toán bằng tiền mặt mà ít nơi sử dụng máy Pos (quẹt thẻ thanh toán). Do đó việc tích trữ tiền mặt đồng nhân dân tệ khi đi du lịch và vô cùng cần thiết.
Đổi nhân dân tệ sang tiền Việt ở đâu?
Khu vực Hà Nội
- Hiện nay ở tất cả các ngân hàng đã giao dịch đổi tiền ngoại tệ. Bạn có thể đến trực tiếp các ngân hàng mà tiêu biểu như ngân hàng BIDV, ngân hàng TPBank, MB Bank, Eximbank… để đổi.
- Tại phố giao dịch tiền tệ Hà Trung.
- Hoặc cũng có thể đến các tiệm vàng trên toàn quốc có đổi nhân dân tệ.
Khu vực TP. Hồ Chí Minh
- Bạn có thể đổi tiền nhân dân tệ tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, BIDV, TPBank, MB Bank, Eximbank…
- Đổi tại các tiệm vàng tại Đường Lê Thánh Tôn quận 1, đường Lê Văn Sỹ quận 3,..
Khu vực biên giới và các tỉnh thành
- Tại các chi nhánh ngân hàng: Vietcombank, BIDV, TPBank, MB Bank, Eximbank…
- Đổi tại các điểm giao dịch/đổi tiền gần cửa khẩu.
Ngoài ra, tại các địa điểm như sân bay và các điểm giao dịch cũng có hỗ trợ đổi tiền Nhân dân tệ sang tiền Việt và ngược lại.
Lưu ý: Một điều lưu ý cho những ai đang chuẩn bị qua Trung Quốc thì nên đổi tiền trước khi qua biên giới. Bởi quan Trung đổi tiền Việt sang tiền Trung sẽ khó khăn hơn nhiều. Nếu bạn có ý định sang Trung Quốc du lịch/mua bán hàng hoá thì nên chủ động đổi tiền NDT ở Việt Nam trước vì bên đó đổi khó khăn hơn hoặc có tỷ giá cao hơn.
Có thể bạn quan tâm: 1 man nhật bằng bao nhiêu tiền Việt
Cách phân biệt đồng nhân dân tệ thật hay giả
Hiện nay, với trị giá tiền lớn như đồng Nhân dân tệ, hiện tượng làm tiền giả, lừa đảo khá nhiều. Và để tránh được những trường hợp này, không bị lừa, bạn nên chú ý đến việc phân biệt tiền nhân dân tệ thật giả. Dưới đây là những dấu hiệu phân biệt rõ ràng bạn có thể tham khảo qua nhé!
- Quan sát dưới ánh sáng: Bạn có thể quan sát phân biệt khi đổi tiền Nhân dân tệ bằng cách nhìn kỹ dưới ánh sáng quan sát sự rõ nét của các đường nét. Nếu sắc nét và thanh mảnh thì đó là tiền thật.
- Khi tiền nhân dân tệ bị ướt: Nếu như các đường nét trên tờ tiền không bị mờ nhòe thì đó là tiền thật. Ngược lại, nếu bị mờ nhòe hết chữ và đường nét thì chắc chắn đó tiền giả.
- Quan sát hình cổ áo của chủ tịch Mao Trạch Đông: Trên tờ tiền khi sờ vào sẽ có 1 đường viền và độ nhám nếu là tiền thật. Còn nếu là tiền giả sẽ có cảm giác trơn và không có độ nhám.
- Chất liệu mực in: Tiền giả sẽ dễ bị giãn, bong mực và tiền thật sẽ đảm bảo được co giãn và chắc chắn, sự bền màu của mực in được giữ lâu hơn.
Tham khảo bảng tỷ giá nhân dân tệ so với đồng tiền khác
Ngoài việc cập nhật tỷ giá 1 tệ bằng bao nhiêu tiền việt thì việc nắm bắt được tỷ giá giữa đồng nhân dân tệ so với các đồng tiền của các nước phát triển khác vô cùng quan trọng cho việc đầu tư. Dưới đây là bảng tỷ giá đồng nhân dân tệ so với các đồng tiền khác:
Nhân Dân Tệ (¥) | Chuyển đổi |
Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ | 1 USD = 6,47 CNY |
Nhân Dân Tệ / Euro | 1 EUR = 7,59 CNY |
Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh | 1 GBP = 8,84 CNY |
Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia | 1 RM = 1,54 CNY |
Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan | 1 TWD = 0,23 CNY |
Nhân Dân Tệ / Yên Nhật | 1 Yên = 0,059 CNY |
Nhân Dân Tệ / Won Hàn | 183,64 Won = 1 CNY |
Nhân Dân Tệ / Đô la Australia | 1 AUD = 4,69 CNY |
Nhân Dân Tệ / Đô la Canada | 1 CAD = 5,05 CNY |
Nhân Dân Tệ / Rup Nga | 10 RUB = 0,88 CNY |
Nhân Dân Tệ / Đô la Sing | 1 SGD = 4,79 CNY |
Trên đây là những thông tin cơ bản về tờ tiền Nhân dân tệ cũng như tỷ giá quy đổi 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam mà bạn có thể tham khảo qua thông tin từ beat đầu tư. Theo dõi thường xuyên tỷ giá các loại tiền để có thể đầu tư thông minh hơn nhé!